TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Năm vào ngành
|
Chức vụ
|
Phân công nhiệm vụ
|
1
|
Đinh Thị Hạ
|
20/08/
1979
|
1999
|
Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng
|
- Công tác quản lí: Quản lý nhà trường, dạy đạo đức hoặc một số môn học khác. Xây dựng tổ chức thực hiện các kế hoạch hoạt động trong nhà trường. Quản lý nhân sự, tài chính, cơ sở vật chất. Phụ trách công tác Đảng, xã hội hóa giáo dục,, tuyển sinh, xây dựng trường chuẩn, phòng chống tham nhũng;
- Dạy 2 tiết/tuần
|
2
|
Đỗ Thị Cam Ly
|
07/10/
1985
|
2008
|
Phó Bí thư Chi bộ,
Phó Hiệu trưởng
|
- Công tác quản lí: Phụ trách chuyên môn toàn trường, dạy đạo đức hoặc một số môn học khác. Phụ trách Hoạt động ngoài giờ lên lớp;Công tác Đoàn, Đội, Hội, công nghệ thông tin, dạy tự chọn; Thư viện-thiết bị; , công tác kiểm tra nội bộ ; Pháp chế, Phổ cập giáo dục; Bồi dưỡng giáo viên; Kiểm định chất lượng; Công tác bán trú; Quản lý học sinh ngoài giờ và dạy thêm học thêm; công tác giáo dục đạo đức tư tưởng chính trị. AN AT; công tác kiểm tra nội bộ pháp chế; Quy chế dân chủ ;
Điều hành công việc theo sự phân công của Hiệu trưởng. - - Dạy 4 tiết/tuần
|
3
|
Vũ Thị Phương Mai
|
14/12
1985
|
2007
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 1A2.
- Dạy: Tiếng Việt (12 tiết), Toán (3 tiết), TC Toán (2 tiết); HĐTN (3 tiết); TCTV (1 tiết); Đạo đức (1)
|
4
|
Đàm Thu Huyền
|
06/12
1991
|
2014
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 1A1.
- Dạy: Tiếng Việt (12 tiết), Toán (3 tiết), TC Toán (2 tiết); HĐTN (3 tiết); TCTV (1 tiết); Đạo đức (1)
|
5
|
Trần Thị Hương Giang
|
1998
|
2021
|
GV
|
- Dạy: Toán 2A3 (5) + TC Toán 2A3 (1)
- Dạy TNXH (4), GDTC (4), Đạo đức 3A1 3A3 (2); Đạo đức khối 4 (3)
- Phụ trách Fanpage
|
6
|
Nguyễn Thị Cúc
|
20/02
1990
|
2012
|
GV
|
Chủ nhiệm lớp 1 NT. Dạy Toán, Tiếng Việt, các môn lớp NT
|
7
|
Đỗ Thị Ánh Tuyết
|
09/11
1975
|
1999
|
TTCM
|
- Chủ nhiệm lớp 2A4.
- Dạy: Tiếng Việt, Toán, HĐTN, 1 Toán TC; GDTC 2A4 (2)Đạo đức (1)
|
8
|
Nguyễn Thu Trang
|
11/2/
1994
|
2016
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 2A2.
- Dạy: Tiếng Việt, Toán, HĐTN; 1 Toán TC; 1 TVTC; TNXH 2A2 (2);
|
9
|
Nguyễn Thị Liên
|
10/11
1990
|
2012
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 2A1.
- Dạy: Tiếng Việt, Toán, HĐTN, 1 Toán TC; TNXH (2); Đạo đức 2A1
|
10
|
Lê Thị Mai
|
05/04
/1980
|
2002
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 2A3.
- Dạy Tiếng Việt lớp 2A3 (10 tiết); TC Tiếng Viết (1); HĐTN (3 tiết); TNXH 2A3 2A4 (4), Đạo đức 2A2 2A3; GDTC 2A3 (2)
|
11
|
Lê Thị Thu Hằng
|
15/10
1985
|
2007
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 3A2.
- Dạy Toán (5); TC Toán (1); Tiếng Việt (7); TC TV (2); HĐTN (3); Đạo đức 3A2 (1); Công nghệ (1); TNXH (2),
|
12
|
Lê Minh Hằng
|
23/12
1988
|
2009
|
|
- Chủ nhiệm lớp 3A3
- Dạy Toán (5); TC Toán (2); Tiếng Việt (7); TC TV (2); HĐTN (3); Công nghệ (1); TNXH (2),
|
13
|
Nguyễn Thị Bình
|
20/8/
1987
|
2019
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 3A1
- Dạy Toán (5); TC Toán (2); Tiếng Việt (7); TC TV (2); HĐTN (3); Công nghệ (1); TNXH (2),
|
14
|
Phạm Thị Kim Huệ
|
18/8/
1976
|
1996
|
TTCM tổ 4
|
- Chủ nhiệm lớp 4A1.
- Dạy: Toán 4A1 4A3 (10); TC Toán 4A1 4A3 (2), TV 4A1 (7); HĐTN 4A1 (3),
|
15
|
Nguyễn Thị Hồng Huế
|
05/01/
1981
|
2003
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 4A2.
- Dạy: Toán (5); TC Toán (1), TV (7) HĐTN (3), Khoa (2), LS-ĐL (2), CN (1), Đọc TV (1)
|
16
|
Vũ Ngọc Diệp
|
22/8/
1991
|
2012
|
GV
|
Dạy: GDTC khối 4 (6 tiết); GDTC khối 3 (6 tiết); GDTC khối 5 (8 tiết); Đạo đức 2A4(1);
Đạo đức 5A1 5A3(2)
|
17
|
Vũ Thùy Phong
|
07/01
1977
|
1999
|
TTCM
tổ 5
|
- Chủ nhiệm dạy lớp 5A3.
- Dạy: TV lớp 5A3 (7); Toán + 2 TC Toán lớp 5A2+5A3 (12); HĐTN 5A3 (3),
|
18
|
Nguyễn Thị Hường
|
18/7/
1980
|
2003
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 5A2.
- Dạy: TV 5A2 (7), HĐTN (3); Đạo đức 5A2 (1); Khoa học 5A2 5A3 (4); LS-ĐL 5A2 5A3 (4); CN 5A2 5A3 (2), TC TViet (1)
|
19
|
Lê Thị Hồng Liên
|
12/9/
1978
|
1997
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 5A1.
- Dạy: Toán (5); TC Toán (1), TV (7), TC TViet (1 tiết) HĐTN (3), Khoa (2), LS-ĐL (2), CN (1)
|
20
|
Lê Thị Yến
|
23/4
1973
|
1993
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 5A4.
- Dạy: Toán (5); TC Toán (1), TV (7) HĐTN (3), Khoa (2), LS-ĐL (2), CN (1), Đạo đức (1)
|
21
|
Nguyễn Thu Thùy Trang
|
16/5/
1988
|
2011
|
TPT
|
TPT; PT Tư vấn tâm lý học đường; Công tác y tế; Trực trường.
|
22
|
Phạm Thùy Linh
|
24/10
1994
|
2015
|
GV
|
Nghỉ sinh
|
23
|
Lương Thị My
|
07/8/
1982
|
2003
|
TTCM
VTM
|
Dạy Mĩ thuật:
Khối 1(2 tiết); Khối 2(4 tiết); Khối 3(3 tiết); Khối 4(3 tiết); Khối 5(4 tiết); TC Mĩ thuật khối 2 (4); Trực 1 buổi/tuần;
|
24
|
Trần Thị Thu Quỳnh
|
13/10/
1983
|
2005
|
GV
|
Dạy Âm nhạc:
Khối 1(2 tiết); Khối 2(4 tiết); Khối 3(3 tiết); Khối 4(3 tiết); Khối 5(4 tiết); TC Âm nhạc khối 4 (3); Trực 1 buổi/tuần; HĐNK
|
25
|
Trần Thị Thùy Trang
|
11/5/
1986
|
2015
|
GV
|
Dạy Tiếng Anh khối 5 (16 tiết); 4A1 (4) 4A2 (3 tiết);
|
26
|
Nguyễn Thị Trung An
|
14/6/
1996
|
2018
|
GV
|
Dạy Tiếng Anh khối 1 (6tiết); TA 2A1 2A4 (9 tiết), GDTC 2A1,2A2 (4 tiết); 4A3 (4 tiết)
|
27
|
Phạm T Hồng Phương
|
28/7/
1972
|
1992
|
TTVP
|
Văn thư -Thủ quỹ - Phổ cập giáo dục ; Công tác chữ thập đỏ;
|
28
|
Đặng Thị Hồng Minh
|
22/02/
1982
|
2001
|
NV
|
Thư viện + Thiết bị; Trực trường
|
29
|
Lê Thị Quyên
|
04/08/
1986
|
2010
|
KT
|
Kế toán; Trực trường
|
30
|
Đoàn Thị Ngọc Hà
|
8/11/2001
|
2023
|
GV
|
- Chủ nhiệm lớp 4A3.
- Dạy: TV 4A3 (7) HĐTN 4A3 (3), Khoa học 4A1 4A3 (4), LS-ĐL 4A1 4A3 (4), CN 4A1 4A3 (2), Đọc TV 4A1 4A3 (2)
|
31
|
Nguyễn Khắc Mạnh Hà
|
15/08/1981
|
2008
|
GV
|
- Dạy Tin khối 1 (2 tiết), khối 2 (4 tiết), khối 3 (3 tiết); khối 4 (3 tiết), khối 5 (4 tiết) + Tin TC khối 5 (4 tiết);
- Phụ trách CSDL, BDGV CNTT; website
|
32
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
27/09/
1989
|
2022
|
GV
|
Tiếng Anh khối 3 (12 tiết); tiếng anh lớp 2A2 2A3 (8 tiết) 4A2 (1); trực trường
|
33
|
Phí Nguyên Long
|
01/10/
1963
|
2002
|
Bảo vệ
|
Trực theo ca. giám sát, quản lý csvc, tài sản nhà trường, trông coi xe của CBGVNV, HS, PHHS khi để trong sân trường, đảm bảo an ninh an toàn nhà trường. Báo cáo thông tin kịp thời, chính xác với BGH khi được yêu cầu và báo cáo kịp thời những việc sự việc đột xuất trong ca trực. Ghi sổ trực khi giao ca. Trực PCCC, PCLB khi được phân công và thực hiện các công việc khác khi BGH phân công.
|
34
|
Vũ Văn Hoàn
|
14/04/
1964
|
2022
|
Bảo vệ
|
Trực theo ca. giám sát, quản lý CSVC, tài sản NT, trông coi xe của CBGVNV, HS, PHHS khi để trong sân trường, ANAT. Báo cáo thông tin kịp thời, chính xác với BGH khi được yêu cầu và báo cáo kịp thời những việc sự việc đột xuất trong ca trực. Ghi sổ trực khi giao ca. Trực PCCC, PCLB khi được phân công và thực hiện các công việc khác khi BGH phân công theo NQQĐ NT
|
35
|
Nguyễn Văn Giáp
|
15/10/
1976
|
2021
|
Bảo vệ
|
Trực theo ca. giám sát, quản lý csvc, tài sản nhà trường, trông coi xe của CBGVNV, HS, PHHS khi để trong sân trường, đảm bảo an ninh an toàn nhà trường. Báo cáo thông tin kịp thời, chính xác với BGH khi được yêu cầu và báo cáo kịp thời những việc sự việc đột xuất trong ca trực. Ghi sổ trực khi giao ca. Trực PCCC, PCLB khi được phân công và thực hiện các công việc khác khi BGH phân công theo nội quy, quy định của nhà trường
|
36
|
Bùi Thị Hạnh
|
17/01/
1975
|
2009
|
Nhân viên
|
Lao công vệ sinh trường lớp
|